Tiêu chuẩn nước sinh hoạt là yếu tố quan trọng đảm bảo sức khỏe cộng đồng và chất lượng cuộc sống. Năm 2025, Bộ Y Tế đã chính thức ban hành những cập nhật mới nhất về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước dùng cho mục đích sinh hoạt, với nhiều điểm thay đổi đáng chú ý nhằm thích ứng với thực tiễn và yêu cầu ngày càng cao về an toàn nguồn nước. Cùng Tập đoàn Sơn Hà tìm hiểu chi tiết về các quy định mới trong bài viết dưới đây!
1. Tiêu chuẩn nước sinh hoạt cập nhật mới nhất 2025
Nước sạch là yếu tố thiết yếu trong đời sống hàng ngày, ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe và chất lượng sống của mỗi gia đình. Chính vì thế, tiêu chuẩn nước sinh hoạt luôn là mối quan tâm hàng đầu.
Trong năm 2025, Bộ Y Tế tiếp tục áp dụng và cập nhật hai bộ quy chuẩn quan trọng: QCVN 01-1:2018/BYT và TCVN 6-1:2010/BYT. Đây là cơ sở để người dân dễ dàng đánh giá chất lượng nguồn nước đang sử dụng, đảm bảo an toàn cho cả gia đình.

Tiêu chuẩn nước sinh hoạt giúp dễ dàng đánh giá chất lượng nguồn nước đang sử dụng
>>>> THAM KHẢO NGAY:
- 1 khối nước bằng bao nhiêu lít? Bí quyết quy đổi dễ nhớ
- Hiệu ứng nhà kính là gì? Nguyên nhân, hậu quả, cách khắc phục
2. Nội dung chi tiết về các quy chuẩn nước sinh hoạt của Bộ Y Tế
Để đảm bảo nguồn nước sử dụng hàng ngày đạt chuẩn an toàn, Bộ Y Tế đã ban hành các quy định cụ thể và rõ ràng về tiêu chuẩn nước sinh hoạt. Dưới đây là nội dung chi tiết về các quy chuẩn nước sinh hoạt hiện hành mà người dân và đơn vị cung cấp nước cần tuân thủ.
2.1. Quy chuẩn nước sinh hoạt theo QCVN 01-1:2018/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT về chất lượng nước sạch sinh hoạt đã thay thế Tiêu chuẩn nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT, chính thức có hiệu lực từ ngày 15/06/2019. Tiêu chuẩn này cung cấp các chỉ tiêu về chất lượng nước sinh hoạt, giúp người tiêu dùng đảm bảo nước sử dụng không vượt quá mức quy định, tránh nguy cơ mắc các bệnh nguy hiểm như ung thư, tiêu chảy hay ngộ độc.

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT về chất lượng nước sạch sinh hoạt
2.1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn QCVN 01-1:2018/BYT quy định các mức giới hạn chất lượng đối với nước sinh hoạt, bao gồm nước dùng cho ăn uống và nước sử dụng trong các cơ sở chế biến thực phẩm. Mục tiêu của quy chuẩn là đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn an toàn, bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng và duy trì chất lượng vệ sinh trong các hoạt động chế biến thực phẩm.
2.1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn nước sinh hoạt theo QCVN 01-1:2018/BYT áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình tham gia vào việc khai thác, kinh doanh nước ăn uống. Đặc biệt, quy chuẩn này cũng áp dụng cho các cơ sở cấp nước tập trung phục vụ sinh hoạt có công suất từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên, nhằm đảm bảo chất lượng nước sinh hoạt an toàn cho cộng đồng.
2.1.3. Giới hạn các chỉ tiêu nước chất lượng
Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT, các chỉ tiêu chất lượng nước sinh hoạt đã được xác định rõ với các giới hạn tối đa cho phép nhằm bảo vệ sức khỏe cộng đồng. Các chỉ tiêu này bao gồm các yếu tố như màu sắc, mùi vị, độ cứng, và các chỉ số hóa học khác có thể ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng nước.
Dưới đây là bảng tổng hợp các chỉ tiêu và giới hạn tối đa cho phép theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Giới hạn tối đa cho phép |
Phương pháp thử |
Mức độ giám sát |
1 |
Màu sắc (*) |
TCU |
15 |
SMEWW 2120 / TCVN 6185-1996 (ISO 7887-1985) |
A |
2 |
Mùi vị (*) |
– |
Không có mùi, vị lạ |
Cảm quan, 2160 B và SMEWW 2150 B |
A |
3 |
Độ đục (*) |
NTU |
2 |
SMEWW 2130 B hoặc TCVN 6184 – 1996 (ISO 7027 – 1990) |
A |
4 |
Clo dư |
mg/l |
0,3 – 0,5 |
US EPA 300.1 hoặc SMEWW 4500Cl |
A |
5 |
pH (*) |
– |
6,5 – 8,5 |
SMEWW 4500-H+ / TCVN 6492:1999 |
A |
6 |
Hàm lượng Amoni (*) |
mg/l |
3 |
SMEWW 4500-NH3 D / SMEWW 4500-NH3 C |
B |
7 |
Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+) |
mg/l |
0,3 |
SMEWW 3500- Fe / TCVN 6177-1996 (ISO 6332-1988) |
A |
8 |
Chỉ số Pecmanganat |
mg/l |
2 |
ISO 8467:1993 (E) / TCVN 6186:1996 |
A |
9 |
Độ cứng, tính theo CaCO3 (*) |
mg/l |
300 |
TCVN 6224-1996 / SMEWW 2340 C |
A |
10 |
Hàm lượng Clorua (*) |
mg/l |
250 (300 đối với khu vực ven biển và hải đảo) |
SMEWW 4500 – Cl- D hoặc TCVN6194 – 1996 (ISO 9297 – 1989) |
A |
11 |
Hàm lượng Florua |
mg/l |
1,5 |
SMEWW 4500 – F / TCVN 6195 – 1996 (ISO10359 – 1 – 1992) |
B |
12 |
Hàm lượng Asen tổng số |
mg/l |
0,01 |
TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500-As B |
B |
13 |
Coliform tổng số |
Vi khuẩn/100ml |
0 |
SMEWW 9222 hoặc TCVN 6187 – 1,2 :1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) |
A |
14 |
E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt |
Vi khuẩn/100ml |
0 |
SMEWW 9222 hoặc TCVN 6187 – 1,2 :1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) |
A |
Ghi chú:
- (*) Chỉ tiêu cảm quan về các yếu tố màu sắc, mùi vị có thể cảm nhận bằng giác quan.
- (**) Áp dụng đối với khu vực ven biển và hải đảo.
- SMEWW (Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water): Phương pháp chuẩn xét nghiệm nước và nước thải.
- US EPA (United States Environmental Protection Agency): Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.
Lưu ý: Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT, các chỉ tiêu nước sinh hoạt được chia thành hai nhóm giới hạn khác nhau, áp dụng tùy theo mục đích sử dụng.
- Giới hạn I áp dụng cho các cơ sở, hộ gia đình kinh doanh cung cấp nước sinh hoạt.
- Giới hạn II áp dụng cho các cá nhân, hộ gia đình tự khai thác nước sinh hoạt.
>>>> XEM THÊM:
- Năng lượng mặt trời là gì? Vai trò, ưu điểm và ứng dụng
- 11+ cách tiết kiệm điện hiệu quả, giúp giảm tiền điện hàng tháng
2.2. Quy chuẩn nước uống trực tiếp theo QCVN 6-1:2010/BYT
Nước uống trực tiếp là yếu tố quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người. Tại Việt Nam, Bộ Y tế đã ban hành Quy chuẩn Quốc gia QCVN 6-1:2010/BYT vào ngày 02/06/2010, thiết lập các tiêu chuẩn nước sinh hoạt cao nhất cho nguồn nước uống trực tiếp. Quy chuẩn này chính thức có hiệu lực từ ngày 01/01/2011, nhằm đảm bảo chất lượng nước uống cho người dân.

Bộ Y tế đã ban hành Quy chuẩn Quốc gia QCVN 6-1:2010/BYT vào ngày 02/06/2010
2.2.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT quy định những yêu cầu nghiêm ngặt về chất lượng nước uống trực tiếp, bao gồm các tiêu chuẩn về khoáng chất, hàm lượng vi sinh vật và các yếu tố khác có trong nước tại hộ gia đình và sản phẩm nước đóng chai.
Mục tiêu của quy chuẩn này là đảm bảo nước uống thực sự an toàn cho sức khỏe người tiêu dùng. Tuy nhiên, quy chuẩn này không áp dụng cho thực phẩm chức năng.
2.2.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT áp dụng cho các tổ chức, cá nhân liên quan đến nhập khẩu, sản xuất và kinh doanh nước khoáng thiên nhiên đóng chai cùng các loại nước uống đóng chai tại Việt Nam. Đồng thời, những tổ chức, cá nhân có liên quan cũng phải tuân thủ các quy định này.
2.2.3. Các chỉ tiêu nước sạch chất lượng
Quy chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT đưa ra các chỉ tiêu chất lượng cho nước uống trực tiếp, giúp đảm bảo an toàn sức khỏe cho người tiêu dùng. Dưới đây là bảng tổng hợp các chỉ tiêu và giới hạn tối đa cho các thành phần có trong nước sạch:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Giới hạn tối đa (mg/l) |
Phương pháp thử |
Phân loại chỉ tiêu |
1 |
Stibi |
0,02 |
ISO 11885:2007; AOAC 964.16; ISO 15586:2003 |
A |
2 |
Arsen |
0,01 |
TCVN 6626:2000; ISO 11885:2007; AOAC 986.15 |
A |
3 |
Bari |
0,7 |
ISO 11885:2007; AOAC 920.201 |
A |
4 |
Bor |
0,5 |
TCVN 6635:2000; ISO 11885:2007 |
A |
5 |
Bromat |
0,01 |
ISO 15061:2001 |
A |
6 |
Cadmi |
0,003 |
TCVN 6193:1996; ISO 11885:2007; AOAC 974.27 |
A |
7 |
Clor |
5 |
ISO 7393-1:1985, ISO 7393-2:1985 |
A |
8 |
Clorat |
0,7 |
ISO 10304-4:1997; TCVN 6494-4:2000 |
A |
9 |
Clorit |
0,7 |
ISO 10304-4:1997; TCVN 6494-4:2000 |
A |
10 |
Crom |
0,05 |
TCVN 6222:2008; ISO 11885:2007 |
A |
11 |
Đồng |
2 |
TCVN 6193:1996; ISO 11885:2007; AOAC 960.40 |
A |
12 |
Cyanid |
0,07 |
TCVN 6181:1996; TCVN 7723:2007 |
A |
13 |
Fluorid |
1,5 |
ISO 10359-1:1992; TCVN 6195:1996 |
A |
14 |
Chì |
0,01 |
TCVN 6193:1996; ISO 11885:2007; AOAC 974.27 |
A |
15 |
Mangan |
0,4 |
TCVN 6002:1995; ISO 11885:2007 |
A |
16 |
Thủy ngân |
0,006 |
TCVN 7877:2008; AOAC 977.22 |
A |
17 |
Molybden |
0,07 |
TCVN 7929:2008; ISO 11885:2007 |
A |
18 |
Nickel |
0,07 |
TCVN 6193:1996; ISO 11885:2007 |
A |
19 |
Nitrat |
50 |
TCVN 6180:1996; ISO 10304-1:2007 |
A |
20 |
Nitrit |
3 |
TCVN 6178:1996; ISO 10304-1:2007 |
A |
21 |
Selen |
0,01 |
TCVN 6183:1996; ISO 11885:2007; AOAC 986.15 |
A |
22 |
Hoạt độ phóng xạ a |
0,5 |
ISO 9696:2007 |
B |
23 |
Hoạt độ phóng xạ b |
1 |
ISO 9697:2008 |
B |
Lưu ý: Các chỉ tiêu thuộc nhóm A là bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy, trong khi nhóm B không bắt buộc nhưng vẫn phải tuân thủ quy định đối với các sản phẩm nước uống đóng chai.
2.3. Tiêu chuẩn nước sinh hoạt cho hộ gia đình
Để đảm bảo chất lượng nước sinh hoạt tại các hộ gia đình, việc kiểm tra các chỉ tiêu cơ bản là rất quan trọng. Thay vì kiểm tra toàn bộ hơn 30 tiêu chí như các công ty, gia đình có thể tham khảo một số tiêu chuẩn nước sinh hoạt dưới đây để bảo vệ sức khỏe của mình mà không tốn kém quá nhiều chi phí.
Tên chỉ tiêu |
Giới hạn tối đa cho phép |
Phương pháp thử |
Màu sắc |
Giới hạn ở mức 15 TCU |
ISO 7887 – 1985 |
Mùi vị |
Không có mùi vị lạ |
Bằng cảm nhận / SMEWW 2150 B |
Độ đục |
Tối đa 5 NTU |
TCVN 6184 – 1996 |
Hàm lượng Clo dư |
0,3 – 0,5 |
SMEWW 4500 Cl |
Hàm lượng Clo kết tủa |
300 mg/l |
TCVN 6194 – 1996 |
Nồng độ pH |
6 – 8,5 |
TCVN 6492 – 1999 |
Hàm lượng Amon |
3mg/l |
SMEWW 4500 – NH3D |
Hàm lượng Fe 2+ và Fe 3+ |
0,5 mg/l |
SMEWW 3500 Fe |
Hàm lượng Florua |
Không quá 1,5 mg/l |
TCVN 6195 – 1996 |
Hàm lượng Asen |
Không quá 0,01 mg/l |
TCVN 6626 – 2000 |
Trên đây là những tiêu chuẩn nước sinh hoạt theo quy định mới của Bộ Y Tế 2025, giúp các hộ gia đình dễ dàng kiểm tra và đảm bảo chất lượng nguồn nước sinh hoạt. Hy vọng rằng, những thông tin Tập đoàn Sơn Hà chia sẻ sẽ giúp bạn nắm bắt được các chỉ tiêu cần thiết để bảo vệ sức khỏe cho gia đình và cộng đồng, đồng thời góp phần nâng cao ý thức trong việc sử dụng nước sạch.
Thông tin liên hệ:
- Công ty Cổ Phần Quốc Tế Sơn Hà
- Trụ sở chính: Tầng 13, Tòa Capital Place, số 29 phố Liễu Giai, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
- Email: Info@sonha.com.vn
- Fax: 024-62656588
- Hotline: 1800 6566
>>>> CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
